Table of Contents
Lợi ích của việc sử dụng máy đo oxy hòa tan di động ppb trong giám sát chất lượng nước
Giám sát chất lượng nước là một khía cạnh quan trọng để đảm bảo sự an toàn và sức khỏe của nguồn nước của chúng ta. Một thông số quan trọng thường được đo trong giám sát chất lượng nước là nồng độ oxy hòa tan. Oxy hòa tan rất cần thiết cho đời sống thủy sinh, vì nó cần thiết cho sự sống của cá và các sinh vật khác trong các vùng nước. Giám sát nồng độ oxy hòa tan có thể giúp xác định các nguồn ô nhiễm tiềm ẩn, đánh giá tình trạng của hệ sinh thái thủy sinh và hướng dẫn các quyết định quản lý để bảo vệ chất lượng nước.
Một công cụ thường được sử dụng để đo nồng độ oxy hòa tan trong nước là máy đo oxy hòa tan di động ppb. Những máy đo này được thiết kế để cung cấp các phép đo chính xác và đáng tin cậy về nồng độ oxy hòa tan trong các mẫu nước. “ppb” trong tên là viết tắt của phần tỷ, cho biết độ nhạy của máy đo để phát hiện lượng oxy hòa tan rất thấp.
[nhúng]http://shchimay.com/wp-content/uploads/2023/11/EC-9900-大屏幕-高精度电导率仪.mp4[ /nhúng]
Một trong những lợi ích chính của việc sử dụng máy đo oxy hòa tan di động ppb trong giám sát chất lượng nước là tính di động của nó. Những máy đo này nhỏ gọn và nhẹ, giúp dễ dàng vận chuyển đến các địa điểm lấy mẫu khác nhau. Tđộng này cho phép thực hiện các phép đo tại chỗ một cách nhanh chóng và hiệu quả mà không cận chuyển mẫu nước trở lại phòng thí nghiệm để phân tích. Việc thu thập dữ liệu theo thời gian thực này có thể cung cấp những hiểu biết có giá trị về động thái của nồng độ oxy hòa tan trong các vùng nước, cho phép can thiệp kịp thời nếu cần thiết.
Ngoài tính di động, máy đo oxy hòa tan cầm tay ppb còn mang lại độ chính xác và độ chính xác cao trong việc đo nồng độ hòa tan nồng độ oxy. Độ nhạy của các máy đo này trong việc phát hiện lượng oxy hòa tan rất thấp đảm bảo có thể phát hiện được ngay cả những thay đổi nhỏ về nồng độ oxy. Mức độ chính xác này rất quan trọng để phát hiện những thay đổi tinh tế trong chất lượng nước có thể cho thấy tình trạng ô nhiễm hoặc các tác nhân gây áp lực môi trường khác.
Tên sản phẩm | Bộ điều khiển máy phát pH/ORP-8500A | ||
Thông số đo | Phạm vi đo | Tỷ lệ phân giải | Độ chính xác |
pH | 0.00~14.00 | 0.01 | ±0.1 |
ORP | (-1999~+1999)mV | 1mV | ±5mV(Đồng hồ điện) |
Nhiệt độ | (0.0~100.0)℃ | 0,1℃ | ±0.5℃ |
Phạm vi nhiệt độ của dung dịch được thử nghiệm | (0.0~100.0)℃ | ||
Thành phần nhiệt độ | Phần tử nhiệt NTC10K | ||
(4~20)mA Dòng điện đầu ra | Số kênh | 2 kênh | |
Đặc tính kỹ thuật | Bị cô lập, hoàn toàn có thể điều chỉnh, đảo ngược, | ||
chế độ kép có thể định cấu hình, thiết bị / truyền | |||
Điện trở vòng lặp | 400Ω(Tối đa),DC 24V | ||
Độ chính xác truyền | ±0.1mA | ||
Kiểm soát liên hệ | Kênh SỐ | 3 Kênh | |
Tiếp điểm điện | Công tắc quang điện bán dẫn | ||
Có thể lập trình | Mỗi kênh có thể được lập trình và trỏ tới (nhiệt độ, pH/ORP, thời gian) | ||
Đặc tính kỹ thuật | Cài đặt trước trạng thái/xung/điều chỉnh PID thường mở/thường đóng | ||
Khả năng chịu tải | 50mA(Tối đa)AC/DC 30V | ||
Dữ liệu giao tiếp | Giao thức chuẩn MODBUS, RS485 | ||
Nguồn điện làm việc | DC 24V±4V | ||
Tiêu thụ điện năng tổng thể | 5.5W | ||
Môi trường làm việc | Nhiệt độ: (0~50) ℃ | ||
Độ ẩm tương đối: ≤ 85% RH (không ngưng tụ) | |||
Môi trường lưu trữ | Nhiệt độ: (-20~60) ℃ | ||
Độ ẩm tương đối: ≤ 85% RH (không ngưng tụ) | |||
Mức độ bảo vệ | IP65 (có nắp lưng) | ||
Kích thước hình dạng | 96mm×96 mm×94mm (H×W×D) | ||
Kích thước mở | 91mm×91mm(H×W) | ||
Chế độ cố định | Loại gắn bảng điều khiển được cố định nhanh |
Hơn nữa, máy đo oxy hòa tan di động ppb rất dễ sử dụng, giúp nhiều người dùng có thể tiếp cận, từ kỹ thuật viên hiện trường đến nhà nghiên cứu. Những máy đo này thường có giao diện thân thiện với người dùng và điều khiển trực quan, cho phép thực hiện các phép đo nhanh chóng và hiệu quả. Tính dễ sử dụng này giúp giảm khả năng xảy ra lỗi của người dùng và đảm bảo dữ liệu đáng tin cậy được thu thập cho mục đích giám sát chất lượng nước.
Một lợi ích khác của việc sử dụng máy đo oxy hòa tan di động ppb là khả năng đo nồng độ oxy hòa tan trong nhiều vùng nước , từ hồ, sông đến cửa sông và vùng nước ven biển. Tính linh hoạt này làm cho các máy đo này trở thành công cụ có giá trị để theo dõi chất lượng nước trong các môi trường nước đa dạng. Bằng cách thu thập dữ liệu từ các vùng nước khác nhau, các nhà nghiên cứu và nhà quản lý chất lượng nước có thể hiểu biết toàn diện về động thái oxy hòa tan và xác định các xu hướng hoặc mô hình có thể chỉ ra những thay đổi về chất lượng nước theo thời gian.
Nhìn chung, việc sử dụng máy đo oxy hòa tan di động ppb trong Giám sát chất lượng nước mang lại nhiều lợi ích, bao gồm tính di động, độ chính xác, dễ sử dụng và tính linh hoạt. Những máy đo này đóng vai trò quan trọng trong việc đánh giá tình trạng của hệ sinh thái dưới nước, xác định các nguồn ô nhiễm và hướng dẫn các quyết định quản lý để bảo vệ chất lượng nước. Bằng cách đầu tư vào những công cụ này, nỗ lực giám sát chất lượng nước có thể được tăng cường, dẫn đến việc bảo vệ tốt hơn nguồn tài nguyên nước quý giá của chúng ta.